1.
Hilfe! Cứu
tôi với!
2.
Seien Sie vorsichtig! Cẩn
thận!
3.
Achtung!Cẩn
thận!
4.
Bitte helfen Sie mir! Hãy
giúp tôi với
CẤP
CỨU Y TẾ
1.
Rufen Sie einen
Krankenwagen! Gọi xe cấp cứu đi!
2.
Ich brauche einen Arzt Tôi
cần bác sĩ
3.
Es gab einen Unfall Đã có
tai nạn xảy ra
4.
Bitte beeilen Sie sich! Nhanh
lên!
5.
Ich habe mich
geschnitten Tôi vừa bị đứt tay (tự mình làm đứt)
6.
Ich habe mich verbrannt Tôi
vừa bị bỏng (tự mình làm bỏng)
7.
Ist alles in Ordnung? Mọi
việc có ổn không?
8.
Geht es allen gut? Mọi
người có ổn không?
TỘI
PHẠM
1.
Haltet den Dieb! Dừng
lại, tên trộm kia!
2.
Rufen Sie die Polizei! Hãy
gọi công an!
3.
Mein Geldbeutel wurde
gestohlen Tôi vừa bị mất ví (ví nam)
4.
Meine Handtasche wurde
gestohlen Tôi vừa bị mất túi xách
5.
Mein Laptop wurde
gestohlen Tôi vừa bị mất laptop
6.
Ich möchte einen
Diebstahl melden Tôi muốn báo cáo mất
trộm
7.
Mein Auto wurde
aufgebrochen Ô tô của tôi vừa bị đột nhập
8.
Ich bin ausgeraubt
worden Tôi vừa bị cướp
9.
Ich bin überfallen
worden Tôi vừa bị tấn công
10. Lassen
Sie mich bitte in Ruhe Hãy để tôi yên
11. Geh
weg! biến đi!
HỎA
HOẠN
1.
Feuer! Cháy!
2.
Rufen Sie die Feuerwehr! Hãy
gọi cứu hỏa!
3.
Nehmen Sie auch den
Brandgeruch wahr?
4.
Da ist ein Feuer Có
cháy
5.
Das Gebäude brennt Tòa
nhà đang bốc cháy
Nguồn: hoctiengduc
Danke schon
AntwortenLöschen